1. NGUYÊN TẮC DINH DƯỠNG
- Đảm bảo đủ năng lượng
- Đủ vitamin và muối khoáng.
- Chia làm nhiều bữa nhỏ 4 – 6 bữa/ngày.
- Hạn chế các chất kích thích dạ dày, các thức ăn khó tiêu.
- Tránh căng thẳng thần kinh, sinh hoạt làm việc điều độ.
2. LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG
2.1. Lựa chọn thực phẩm
2.1.1. Thực phẩm nên dùng
- Thức ăn giảm tiết acid dịch vị: gạo, mỳ, mật ong, dầu ăn…
- Thức ăn trung hòa acid dịch vị: sữa, trứng.
- Thức ăn bọc hút niêm mạc dạ dày, ít mùi vị: bột sắn, khoai, bánh mỳ.
- Thức ăn mềm, ít xơ sợi: chọn các loại rau củ non như: rau đay, rau mồng tơi, rau dền…
- Đồ uống: nước lọc, nước hoa quả, đồ uống không có ga…
2.1.2.Những thực phẩm không nên dùng
- Các loại nước sốt, nước luộc thịt, dăm bông, lạp xường, xúc xích, bún.
- Thức ăn cứng dai, nhiều xơ sợi: thịt có gân, sụn, rau quả nhiều chất xơ.
- Thức ăn chua, lên men: dưa cà, hành muối, hoa quả chua, sữa chua.
- Gia vị, dấm ớt, tỏi, hạt tiêu, rượu, chè, cà phê đặc, nước có ga, thuốc lá.
2.2. Một số lưu ý
- Cách chế biến phải mềm, nhừ, băm nhỏ, nghiền nhuyễn; hạn chế các món xào, rán, nướng, quay.
- Ăn chậm, nhai kỹ, không ăn quá nóng hay quá lạnh tốt nhất nên ở nhiệt độ 40-500 Không ăn quá no, tránh để quá đói, ăn thành nhiều bữa ngày.
- Sau ăn nên nghỉ ngơi ít nhất 30 phút, tránh thức khuya, tránh lao động nặng.
THỰC ĐƠN MẪU
Ví dụ thực đơn mẫu: 1700 Kcal/ngày
THỰC PHẢM | VÍ DỤ THỰC ĐƠN | (ĐV THỰC PHẨM) | |
Bữa sáng | Phở bò | ||
(Ngũ cốc) | Bánh phở 180g | 1 lưng bát to | |
(Thịt ít béo) | Thịt bò 35g | 7 – 8 miếng nhỏ | |
Hành lá rau thơm | |||
Bữa trưa | Cơm , thịt xốt cà chua, đậu rán, cải xanh luộc | ||
(Ngũ cốc) | Gạo tẻ 120g | 2 lưng bát con cơm | |
(Thịt ít béo) | Thịt nạc 35g | 4 -5 miếng | |
Đậu phụ 65g | 1 bìa | ||
(Chất béo) | Dầu ăn 10ml | 2 thìa 5ml | |
(Rau ) | Cải xanh 170g | 1 miệng bát con rau | |
(Quá chín) | Thanh long 130g | 1/4 quả trung bình | |
Bữa tối | Cơm , cá trắm kho, su su luộc | ||
(Ngũ cốc) | Gạo tẻ 117g | 2 lưng bát con cơm | |
(Thịt ít béo) | Cá trắm cả xương 105g | ||
(Chất béo) | Dầu ăn 5ml | 1 thìa 5ml | |
(Rau) | Su su 210g | 1 miệng bát con rau | |
(Quả chín) | Lê 110g | 1/2 quả | |
Bữa phụ tối | Sữa | ||
(Sữa) | 0.5 | Sữa tươi 125ml | 1 cốc 125ml |
CN. Bùi Đức Thuấn